Tham khảo thêm các dòng Ô tô điện VinFast mới nhất:
VinFast VF5 |
VinFast VF6 |
VinFast VF7 |
VinFast VFe34 |
VinFast VF8 |
VinFast VF9 |
VinFast VF5 |
VinFast VF6 |
VinFast VF7 |
VinFast VFe34 |
VinFast VF8 |
VinFast VF9 |
MODEL | GIÁ BÁN LẺ
VNĐ |
TỐC ĐỘ TỐI ĐA | THỂ TÍCH CỐP | QUÃN ĐƯỜNG ĐI/1 LẦN SẠC | GÓI THUÊ BAO PIN CỐ ĐỊNH
VNĐ |
GÓI THUÊ BAO PIN LINH HOẠT
VNĐ |
CHI PHÍ CHO MỖI KM PHỤ TRỘI HÀNG THÁNG VNĐ |
VinFast Klara S | 36.900.000 | 80km | 24 lít | 194km | 350.000 | 199.000 | 429 |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất tối đa | 3.000 W |
Công suất danh định | 1.800 W |
Loại động cơ | Inhub |
Tốc độ tối đa | 78 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h (1 người 65kg) | 12 giây |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại pin | LFP |
Công suất/Dung lượng pin | 3,5 kWh |
Trọng lượng pin | 28 kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Quãng đường đi được 1 lần sạc – tốc độ 30 km/h | 194 km |
Loại sạc | 1.000 W |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1.895 x 678 x 1.130 mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.313 mm |
Khoảng sáng gầm | 125 mm |
Chiều cao yên | 760 mm |
Thể tích cốp | 23 L |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90-14 I 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 112 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Tự hào phát triển thành công và tự chủ công nghệ sản xuất pin cell pin LFP, VinFast chính thức ra mắt 05 xe máy điện ứng dụng công nghệ pin mới: Evo 200, Feliz S, Klara S (2022), Vento S và Theon S.
? Ưu điểm vượt trội của cell pin LFP:
(*) Theo điều kiện vận hành tiêu chuẩn của VinFast: xe chở 1 người 65kg và di chuyển với vận tốc 30km/h.
Kế thừa những ưu điểm vốn có của VinFast Klara, KlaraS có kiểu dáng thanh lịch, lấy cảm hứng từ những viên kim cương lấp lánh, trường tồn. Các tính năng được thiết kế, nâng cấp phù hợp với thói quen sử dụng, thể trạng người Việt, đáp ứng tốt điều kiện đặc thù của giao thông đô thị và khí hậu Việt Nam.
Klara S được Tích hợp eSim giúp chủ nhân dễ dàng quản lý, định vị phương tiện từ xa thông qua App Mobile nhờ phương thức kết nối GSM hoặc Bluetooth, giảm thiểu tối đa rủi ro mất trộm, thất lạc. Ứng dụng di động tích hợp nhiều tính năng thông minh, hỗ trợ chủ xe thuận lợi hơn trong quá trình sử dụng đang đợi bạn khám phá.
Kết nối:
Phiên bản Klara S 2020 được trang bị 2 Viên Pin Lithium LG Chem (nhiều hơn 1 Pin so với Klara thường) giúp gia tăng quãng đường di chuyển tối đa hơn 120km (tại 30km/h) cho mỗi lần sạc đầy (tăng thêm 40km so với Klara thường).
LG Chem hiện là một trong những nhà sản xuất pin lithium-ion hàng đầu thế giới.
Pin Lithium LG Chem được sản xuất cho VinFast theo công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay. Kích thước pin nhỏ gọn, dung lượng pin lớn, công suất cao, độ bền vượt trội và đặc biệt an toàn.
Số lượng Pin | 2 |
Khối lượng Pin | 7,8 kg/ pin |
Loại sạc | 400W |
Thời gian sạc đầy pin xe | 3h (90% SOC) hoặc 4,8h (100% SOC)/ pin |
Dung lượng pin sau 30 phút sạc | 15% (khi dung lượng trước khi sạc dưới 60%) |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 120 km (với tốc độ 30 km/ h, sử dụng 2 pin) |
Quãng đường xe di chuyển được khi pin sạc 30 phút | <18km (với 2 pin) |
Độ bền của Pin (tuổi tho pin) | 5 năm |
Chế độ bảo vệ, chống nước | IP67 (Ngâm nước ở độ sâu 0,5m trong 30 phút) |
Dung lượng danh định | 22 Ah |
Điện áp danh định | 50,4 V |
Vị trí lắp Pin | Dưới cốp yên |
Có thể đổi Pin | Có |
Động cơ Bosch danh tiếng đi kèm cặp đôi phanh đĩa Nissin được trang bị cả 2 bánh trước sau, khung thân chắc chắn với độ đầm nhất định và khoảng sáng khung gầm được nâng cấp, vừa mang tới khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt, bền bỉ mà vẫn đem lại cảm giác nhẹ nhàng, êm ái, an toàn cho người sử dụng trong điều kiện giao thông đặc thù tại Việt Nam.
VinFast Klara S được sinh ra để phù hợp với tất cả các cung đường tại Việt Nam, từ thành thị tới nông thôn. Nhờ khả năng leo đốc vượt trội, Klaras đáp ứng tốt hơn cho khách hàng di chuyển tại các cung đường dốc như trong tầng hầm các khu trung cư, trung tâm thương mại, hay kể cả trên các cung đường đèo. Đặc biệt Khả năng lội nước cũng là điểm đáng chú ý với VinFast Klara: Xe có thể dễ dàng vượt qua những đoạn đường ngập nước sâu đến nửa mét trong thời gian tương đối dài, nhưng vẫn hoạt động bình thường
Quy tụ đội ngũ lãnh đạo và kỹ sư cấp cao với kinh nghiệm trên 40 năm từ các tập đoàn toàn cầu trong ngành ô tô-xe máy. VinFast cam kết không một chiếc KlaraS nào lăn bánh trên đường mà không thoả mãn những đòi hỏi khắt khe nhất về chất lượng.
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 1200W |
Loại động cơ | Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | 48Km/h |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Pin Lithium-ion (02 Pin) |
Dung lượng | 22Ah/ pin |
Trọng lượng trung bình | 7,8Kg/Pin |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin |
Loại sạc | 400W di động |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 120 km (với tốc độ 30 km/ h, sử dụng 2 pin) |
Đổi Pin | Có |
Vị trí lắp Pin | Dưới cốp Yên |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chất lò xo dầu Kaifa |
Phanh trước | Phanh đĩa Nissin |
Phanh sau | Phanh đĩa Nissin |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1321mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1890 x 684 x 1125mm |
Khoảng sáng gầm | 125mm |
Chiều cao yên | 760mm |
Kích thước lốp trước – sau | 90/90-14 | 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng | 150Kg |
Xe và Pin | 108Kg (gồm 2 pin) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | Led |
Đền xin nhan, Đèn hậu | Led |
KẾT NỐI THÔNG MINH |
|
Kết nối | Bluetooth, 3G, GPS, Mobile App |
Chìa khóa chống trộm | Chức năng bật chống trộm, tắt chống trộm, tìm xe |