Tham khảo thêm các dòng Ô tô điện VinFast mới nhất:
VinFast VF5 |
VinFast VF6 |
VinFast VF7 |
VinFast VFe34 |
VinFast VF8 |
VinFast VF9 |
VinFast VF5 |
VinFast VF6 |
VinFast VF7 |
VinFast VFe34 |
VinFast VF8 |
VinFast VF9 |
Tiếp nối thành công của mẫu xe máy điện Klara, ngày 12/09/2019, VinFast chính thức giới thiệu hai mẫu mới mang tên Impes và Ludo. Dòng xe này nằm trong phân khúc tầm trung, hướng tới đa dạng đối tượng sử dụng đặc biệt Học sinh sinh viên và người lớn tuổi.
Mặc dù giá ngang tầm các dòng xe máy điện phổ thông cho Học sinh, sinh viên (10-15 triệu đồng). Ludo vẫn được VinFast trang bị những linh kiện, phụ tùng chất lượng cao và ứng dụng những công nghệ tiên tiến bậc nhất trên thị trường xe máy điện. Đi kèm đó là hệ sinh thái trạm đổi pin giúp tối đa lợi ích cho người sử dụng lâu dài.
VinFast Ludo với thiết kế từ Ý cá tính, mạnh mẽ, năng động cùng vóng dáng nhỏ gọn, phù hợp với nhu cầu di chuyển linh hoạt tại các thành phố.
VinFast Ludo có động cơ Bosch công suất 500 W và mô-men xoắn cực đại 60Nm. Động cơ tích hợp trong vành xe, có tiêu chuẩn chống nước và bụi IP57.
Với Khối pin này VinFast Ludo có thể di chuyển được 75 km sau một lần sạc đầy. Khối pin của LUDO đạt tiêu chuẩn chống nước và bụi IP67.
Nhờ tích hợp eSIM, xe được kết nối điện thoại thông minh qua Mobile App, giúp LUDO sở hữu tính năng thông minh như:
Cụm Đồng Hồ Đa Chức Năng màn hình LED 4.8’’ hiển thị 11 thông số: Đèn báo rẽ bên trái/phải; Đèn chỉ thị chế độ Parking;Tổng quãng đường xe đã đi được; Đèn chỉ thị chiếu xa; Hành trình xe đi được; Đèn chỉ thị lỗi hệ thống; Chế độ lái (Sport);Chế độ lái (ECO); Mức năng lượng trong pin; Tốc độ tức thời của xe; Đèn chỉ thị phanh điện.
Hệ thống đèn
Hệ thống giảm sóc
Lốp xe
Giúp xe bám đường tốt và chắc hơn, an toàn hơn cho người điều khiển. Nếu xe bị dính đinh hay bị bất kỳ vật nhọn nào đâm vào thì lốp sẽ không bị xì hết hơi ngay, người điều khiển xe có thể đi thêm một đoạn đường nữa đến được nơi thay thế, sửa chữa.
Hệ thống phanh
Sản phẩm được VinFast Bảo hành 3 năm miễn phí và không giới hạn km.
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 500W |
Loại động cơ | Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | 35Km/h |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Pin Lithium-ion |
Dung lượng | 22Ah |
Trọng lượng trung bình | 7.8Kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin |
Loại sạc | 400W di động |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 70 km (với tốc độ 30 km/ h) |
Đổi Pin | Có |
Vị trí lắp Pin | Dưới yên xe |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chấn lò xo dầu, giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa Hengton |
Phanh sau | Phanh tang trống dẫn động cơ khí |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1157mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1700 x 715 x 1070 |
Khoảng sáng gầm | 150mm |
Chiều cao yên | 749mm |
Kích thước lốp trước – sau | 70/90-14 | 80/90-14 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng | 130 |
Xe và Pin | 68Kg gồm 1 Pin |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | Led Projector |
Đền xin nhan, Đèn hậu | LED |
KẾT NỐI THÔNG MINH | |
Kết nối | Định vị xe (GPS), TÍCH HỢP eSIM, Mobile App |
Tính năng chống trộm | Có |