ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC VENTO S NHẬN ƯU ĐÃI KHỦNG:
- Miễn phí 01 năm thuê bao Pin lên đến gần 4.800.000VNĐ
- Cơ hội tham gia vòng quay may mắn. Tổng giá trị giải thưởng lên tới 820.000.000 VNĐ
MODEL | VinFast Vento S |
GIÁ BÁN LẺ | 56.000.000 |
TỐC ĐỘ TỐI ĐA | 90km/h |
QUÃN ĐƯỜNG ĐI/1 LẦN SẠC | 160km |
THỂ TÍCH CỐP | 25 lít |
GÓI THUÊ BAO PIN CỐ ĐỊNH |
350.000 VNĐ/ tháng |
GÓI THUÊ BAO PIN LINH HOẠT |
199.000 VNĐ/ tháng |
CHI PHÍ CHO MỖI KM PHỤ TRỘI HÀNG THÁNG |
429 Đ |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất tối đa | 5.200 W |
Công suất danh định | 3.000 W |
Loại động cơ | Side Motor |
Tốc độ tối đa | 89 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h (1 người 65kg) | 6,2 giây |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại pin | LFP |
Công suất/Dung lượng pin | 3,5 kWh |
Trọng lượng pin | 28 kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Quãng đường đi được 1 lần sạc – tốc độ 30 km/h | 160 km |
Loại sạc | 1.000 W |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1.863 x 692 x 1.100 mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.329 mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Chiều cao yên | 780 mm |
Thể tích cốp | 25 L |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90-12 I 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 122 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Ứng dụng pin LFP – Bứt phá công nghệ, khai mở tương lai!
Tự hào phát triển thành công và tự chủ công nghệ sản xuất pin cell pin LFP, VinFast chính thức ra mắt 05 xe máy điện ứng dụng công nghệ pin mới: Evo 200, Feliz S, Klara S (2022), Vento S và Theon S.
? Ưu điểm vượt trội của cell pin LFP:
Đi kèm với các mẫu xe máy điện mới của VinFast là bộ sạc thế hệ mới 1000W với thời gian sạc đầy trong khoảng 6 giờ cho 4 mẫu xe Feliz S, Klara S (2022), Vento S và Theon S. Riêng với mẫu Evo 200, bộ sạc đi kèm có công suất 400W, có khả năng sạc đầy pin cho xe trong khoảng 10 giờ. Cả 5 xe đều được trang bị tính năng kết nối và điều khiển xe thông minh qua ứng dụng VinFast E-Scooter trên điện thoại, với các chức năng như tìm xe từ xa, bật/tắt tính năng chống trộm, định vị xe, tự động chẩn đoán lỗi và hiển thị trạng thái xe.
(*) Theo điều kiện vận hành tiêu chuẩn của VinFast: xe chở 1 người 65kg và di chuyển với vận tốc 30km/h.
Thiết kế thời thượng, kiêu hãnh cùng những gam màu trẻ trung phóng khoáng mang tới cho Vento sức hút mãnh liệt đầy cảm xúc. Với hệ thống đèn pha projector hình kim cương, đèn xi nhan dạng dynamic turn (nháy đuôi) đẳng cấp cùng thiết kế thân xe đầy lôi cuốn, Vento sẵn sàng cùng bạn chinh phục mọi ánh nhìn.
Sử dụng cell pin của Samsung và công nghệ sản xuất tiên tiến do VinFast nghiên cứu và phát triển giúp pin gia tăng tuổi thọ (dung lượng còn lại 70% sau 2000 chu kỳ sạc/xả).
Hỗ trợ khả năng sạc 0 – 100% trong vòng 5 ~ 6 giờ giúp xe di chuyển quãng đường lên đến 110km.
Nên duy trì dung lượng trên 20% trong quá trình sử dụng. Không nên để kiệt pin mà nên cắm sặc khi dung lượng pin thấp hơn 20%. Không nên sạc khi nhiệt độ pin cao hơn 45°C, hệ thống sẽ không nhận sạc khi pin nóng ở nhiệt độ trên 72°C.
Loại bỏ hoàn toàn ổ khóa truyền thống, Vento ứng dụng công nghệ tiên tiến PAAK, điều khiển xe dễ dàng qua app điện thoại, mở ra những hành trình mới đong đầy trải nghiệm, bất tận niềm vui.
Trang bị cảm biến tự động để khởi động và tắt máy trong phạm vi một mét. Đa tính năng trên một chìa khóa: mở và khóa cổ xe, cốp xe và khởi động tính năng chống trộm.
Tự động chuẩn đoán và cảnh báo lỗi. Tự động cập nhật phần mềm trên xe thông qua app trên điện thoại. Định vị xe (GPS) toàn cầu. Quản lý mọi hành trình.
Thiết kế sàn để chân rộng rãi và vị trí để chân sau tách rời giúp tư thế ngồi thư thái và thoải mái.
Gầm xe được thiết kế cao 145 mm sẵn sàng vượt qua mọi cung đường gồ ghề và lên xuống vỉa hè trong phố.
Yên xe có chiều cao 780 mm được thiết kế lớp mút dày và bề mặt yên rộng rãi, mang lại tư thế ngồi lịch lãm và thoải mái, êm ái trong suốt hành trình dài.
Thể tích cốp xe lên tới 17L, thoải mái tiện nghi trên mọi hành trình.
Vị trí chứa pin được đặt trong cốp xe và được thiết kế giúp việc thay, đổi pin trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
Hệ thống phanh ABS tại bánh trước tăng khả năng chống trơn trượt, đảm bảo an toàn trong mọi hành trình.
Tiêu chuẩn chống nước IP67 (hoạt động ổn định ở mức ngập nước 0.5 mét trong thời gian 30 phút).
Bao gồm cả đèn pha, đèn hậu, đèn xi nhan, đèn phanh. Hệ thống đèn pha LED Projector nâng cao khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, an toàn khi di chuyển vào ban đêm.
Trang bị giảm xóc chất lượng cao cho cảm giác êm ái trên mọi hành trình.
Số lượng Pin | 2 |
Khối lượng Pin | |
Thời gian sạc đầy pin xe | |
Dung lượng pin sau 30 phút sạc | |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | |
Quãng đường xe di chuyển được khi pin sạc 30 phút | |
Độ bền của Pin (tuổi tho pin) | |
Chế độ bảo vệ, chống nước | |
Dung lượng danh định | 24.8Ah |
Điện áp danh định | 50,4 V |
Vị trí lắp Pin | Dưới cốp yên |
Có thể đổi Pin | Có |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 4 kW/ v/ ph |
Loại động cơ | Điện, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Pin Lithium-ion |
Dung lượng | 24.8Ah |
Trọng lượng trung bình | |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | |
Loại sạc | |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | |
Đổi Pin | Có |
Vị trí lắp Pin | Dưới cốp Yên |
Tiêu chuẩn chống nước | |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chất lò xo dầu |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1329mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1863 x 692 x 1100 mm |
Khoảng sáng gầm | |
Chiều cao yên | |
Kích thước lốp trước – sau | 90/90-12 | 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng | |
Xe và Pin | 117 kg |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | Led |
Đền xin nhan, Đèn hậu | Led |
KẾT NỐI THÔNG MINH |
|
Kết nối | |
Chìa khóa chống trộm |