VinFast Lux SA 2.0

ƯU ĐÃI LỚN
Model Lux SA
Động cơ 2.0L Turbo
Màu sắc Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, xanh, nâu, đen

VinFast Lux SA

Giới thiệu VinFast Lux SA 2.0

VinFast Lux SA 2.0 là một trong những chiếc xe đầu tiên của VinFast ra mắt năm 2018 và chính thức đến tay người dùng trong năm 2019. Với thiết kế là một chiếc xe SUV cỡ trung sang trọng, mạnh mẽ sử dụng động cơ 2.0L turbo sản sinh công suất tố đa 228 hp và công suất cực đại 350 Nm truyền tới 2 bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh toàn thời gian (AWD) thông qua hộp số 8 cấp của ZF.

Xe có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là 4.940 x 1.960 x 1.773 mm cùng với trục cơ sở dài 2.933 mm cho nên khoang nội thật của xe rất rộng rãi và tiện nghi. Bản cao cấp sẽ được trang bị ghế trước điều chỉnh điện 12 hướng và bọc da nappa tùy chọn 3 màu (màu đen, màu nâu, màu be) và 2 loại ốp tablo (nhôm hoặc gỗ).

Ngoại thất VinFast Lux SA

Sự khéo léo của các nhà thiết kế đã kết hợp sự hiện đại và các nét đẹp đặc trưng của Việt Nam để tạo lên tác phẩm VinFast Lux SA2.0 vừa mạng vẻ đẹp sang trọng, hiện lại vừa thể hiện tinh thần Việt Nam mạnh mẽ, mãnh liệt hướng ra thế giới.

Xe sở hữu kích thước của chiếc SUV cỡ trung (dài x rộng x cao) là 4.940 x 1.960 x 1.773 mm và trục cơ sở dài 2.933 mm giúp người dùng có được 1 không gian thoải mái tiện nghi và dễ dàng vượt qua mọi địa hình.

VinFast Lux SA
VinFast Lux SA

Từ phía trước, điểm thu hút nhất chính là logo chữ V đặt giữa và 2 dải LED kéo dài sang hai bên. Mặt ca-lăng lớn với những thanh ngang tạo hình ruộng bậc thang. Ngay phía dưới của dải LED bên phải là dải crom sáng bóng, khi kết nối với dải crom bên trên sẽ tạo hình chữ “F”. Ghép 2 bên trái phải sẽ thành “VF” viết tắt của VinFast. Xe được trang bị cụm đèn dạng LED giúp chiếu sáng tốt hơn và tuổi thọ dài hơn. Từ bản cao cấp, xe trang bị thêm camera phía trước và cảm biến va chạm.

Bên hông xe nổi bật sẽ là bộ la-zăng to bản đa chấu có kích thước 19 inch, đặc biệt với bản cao cấp nhìn bắt mắt và mạnh mẽ hơn với la-zăng phay 20 inch. Thân xe thêm sự cứng cáp và khí động học với các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe. Gương chiếu hậu gập điện được tính hợp đèn báo rẽ và có tính năng tự động điều chỉnh góc khi lùi. Từ phiên bản nâng cao sẽ sẽ viên crom sang trọng và kính tối màu khoang sau.

VinFast Lux SA
VinFast Lux SA

Từ phía sau xe, Logo chữ V được đặt chính giữa phía trên, bên dưới là dòng chữ VINFAST và dưới cùng bên phải là tên xe LUX SA2.0 TUBRO được mạ crom sáng bóng. 2 dải LED kéo dài từ logo sang đến cụm đèn đặt 2 bên tạo hình cánh chim, xe cũng sử dụng hệ thống đèn LED phía sau. Bên cạnh đó từ phiên bản nâng cao, xe được trang bị ống xả kép mạ crom làm tăng tính thể thao, tinh tế.

Màu xe

VinFast Lux A2.0 được phân phối với 8 màu sơn: Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, xanh, nâu đen

Nội thất VinFast Lux SA

Khoảng nội thất của VinFast Lux SA2.0 mang đến sự tiện nghi, thoải mái và đầy sang trọng. Với kích thước của chiếc xe SUV hạng E, cùng với trục cơ sở dài lên đến 2.933 mm làm cho không gian bên trong sẽ vô cùng thoải mái. Taplo được thiết kế đơn giản, tinh tế đầy sự sang trọng khi được ốp vân cacbon, với bản cao cấp sẽ được ốp nhôm hoặc gỗ. Vô lăng bọc da có tích hợp phím điều khiển chức năng của màn hình thông tin lái và hệ thống đàm thoại, giải trí trên xe.

Nội thất VinFast Lux SA
Nội thất VinFast Lux SA

Xe được trang bị 2 màn hình là màn hình hiển thị thông tin lái phí sau vô lăng 7 inch và màn hình chính nằm chính giữa 10 inch. Hệ thống điều hòa 2 vùng điều chỉnh được tích hợp trên màn hình chính.

Tùy theo từng phiên bản mà ghế xe có những tính năng và chất liệu khác nhau, cụ thể là: Bản tiêu chuẩn và nâng cao sẽ trang bị ghế được bọc da màu đen, chỉnh điện 4 hướng hiện và 2 hướng cơ; bản cao cấp sẽ được bọc da nappa tùy chọn màu (màu đen, màu nâu, màu be), chỉnh điện 12 hướng.

Hàng ghế phía sau khá rộng rãi, tựa lưng thiết kế lõm khá ôm người và có tựa để tay trung tâm giúp những cung đường xa trở lên thoải mái hơn. Hàng ghế thứ 3 có khả năng gặp 50:50 có thể gặp phẳng hoàn toàn khi cần thêm không gian để hành lí phía sau.

Vận hành và an toàn

Động cơ xe VinFast Lux SA2.0 là động cơ 2.0L turbo được phát triển trên nền tảng động cơ N20 của BMW đã được VinFast tinh chỉnh lại cho phù hợp với điều kiện khí hậu và phong cách lái xe của người Việt Nam. Động cơ của xe sản sinh công suất tối đa 228/5.000 – 6.000 (hp/rpm) và mô-men xoắn cực đại 350/1.750 – 4.500 (Nm/rpm). Xe sử dụng hộp số 8 cấp của ZF truyền toàn bộ động năng đến 2 bánh sau (RWD) hoặc toàn bộ 4 bánh (AWD).

Động cơ VinFast Lux SA
VinFast Lux SA

Vượt qua hàng loạt bài thử nghiệm khắt khe của tiêu chuẩn hệ thống NCAP toàn cầu. VinFast Lux SA2.0 đã đạt chứng nhận an toàn ASEAN NCAP 5 sao – mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á. Đề đạt được điều này, ngoài việc sở hữu Hệ thống khung gầm kiên cố tiêu chuẩn khắt khe từ Châu Âu.

VinFast Lux SA còn sở hữu hàng loạt các tính năng an toàn chủ động và bị động:
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Chức năng chống trượt (TCS)
  • Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
  • Chức năng chống lật (ROM)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
  • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
  • Chức năng cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ (bản cao cấp và bản nâng cao)
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
  • 6 túi khí

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0

THÔNG SỐ / PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP
Kích thước và khối lượng
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
Tự trọng/ tải trọng (kg) 2.140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195
Động cơ và vận hành
Động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZFC
Dẫn động Cầu sau (RWD) Bốn bánh toàn thời gian (2 cầu – AWD)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực điều khiển điện
Ngoại thất
Đèn phía trước Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày Led
Chế độ tự động bật/tắt đèn pha
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) đèn pha trước
Đèn chiếu sáng ban ngày Led
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
Cụm đèn hậu Led
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa)
Đèn phanh thứ 3 trên cao Led
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, chức năng sấy gương, Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) Không
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch 20 inch
Lốp (trước/sau) 255/50 R19; 285/45 R19 275/40 R20; 315/35 R20
Viền trang trí Chrome bên ngoài Không
Thanh trang trí nóc Không
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
Nội thất
Số chỗ ngồi 7
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7”, màu
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Điều chỉnh ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Nội thất 1 màu Da tổng hợp màu đen Taplo ốp hydrographic vân carbon Không
Nội thất tùy chọn Không “Nội thất da NAPPA màu Đen hoặc Nâu, Taplo ốp nhôm,  Trần nỉ màu đen” – “Nội thất da NAPPA màu Be, Taplo ốp gỗ,  Trần nỉ màu be”
Vô lăng Bọc da, chỉnh tay 4 hướng, Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại  rảnh tay, Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hệ thống điều hòa Hàng ghế 1: điều  hòa tự động, 2 vùng độc lập; Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa;
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế; Lọc gió; Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 10,4”, màu, radio AM/FM, Kết nối Bluetooth
Chức năng sạc không dây ( điện thoại, thiết bị ngoại vi) Không
Kết nối wifi Không
Cổng USB 4
Hệ thống âm thanh 8 loa 13 loa có amply & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
Hệ thống ánh sáng trang trí Không Đèn chiếu sáng bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe)
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Ổ điện xoay chiều 230V
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không
An toàn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng chống trơn trượt TSC
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng hỗ trợ xuống dốc HDC
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe và chức năng cảnh báo điểm mù Không
Camera 360 độ tích hợp màn hình Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng mở điện và mở bằng đá chân Không
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa

Giá xe VinFast Lux SA tùy theo từng phiên bản. Tại thời điểm hiện tại, xe đang được áp dụng nhiều chính sách ưu đãi với giá hấp dẫn, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Vinfast Lux SA tháng 05/2021
Phiên bản Giá bán lẻ
niêm yết
Giá ưu đãi
Bảo lãnh lãi suất vượt trội Trả thẳng 100% giá trị xe Trả góp “VinFast thấu hiểu – Trả trước tối thiểu”
Giá xuất hóa đơn và làm hợp đồng Khách hàng thanh toán đối ứng
VinFast Lux SA bản Tiêu chuẩn 1.552.090.000 1.362.490.000 1.226.165.000 1.362.490.000 184.000.000
VinFast Lux SA bản Nâng cao 1.642.968.000 1.443.240.000 1.298.840.000 1.443.240.000 195.000.000
VinFast Lux SA bản Cao Cấp 1.835.693.000 1.612.625.000  1.451.600.000 1.612.625.000 218.000.000

Bảng giá tham khảo giá xe VinFast Lux SA lăn bánh đối với các tỉnh áp dụng mức thuế 10% (ngoại trừ TP.HCM)
(Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, chi tiết vui lòng liên hệ hotline)

Bảng giá lăn bánh trả thẳng xe VinFast Lux SA tháng 05/2021
Phiên bản Giá xe trả thẳng Thuế Phí biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì đường bộ BH TNDS Tổng chi phí
VinFast Lux SA bản Tiêu chuẩn  1,226,165,000  158,000,000  1,000,000  340,000  1,560,000  873,400  1,387,938,400
VinFast Lux SA bản Nâng cao  1,298,840,000  166,440,000  1,000,000  340,000  1,560,000  873,400  1,469,053,400
VinFast Lux SA bản Cao cấp  1,451,600,000  185,890,000  1,000,000  340,000  1,560,000  873,400  1,641,263,400

Trả góp

Tùy theo nhu cầu và tài chính mà khách hàng có thể lựa chọn hình thức trả góp phù hợp nhất, để biết rõ thông tìn về từng gói trả góp và có lựa chọn góp phù hợp nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất: 0915 286 128

Ngoài ra, khách hàng mua VinFast sẽ tiếp tục được nhận những ưu đãi đặc quyền như:

Bảo hành xe Lux: 5 năm hoặc 165.000km (tùy điều kiện nào đến trước).

Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes/ Vincom.

Áp dụng đồng thời Chương trình “Voucher Vinhomes – Đẳng cấp Tinh hoa”: 200 triệu đồng cho xe Lux SA.

Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.

Áp dụng đồng thời Chính sách “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”: 50 triệu đồng khi mua xe Lux SA.

Hotline: 0915 286 128

Sản phẩm xe máy điện VinFast

Sản phẩm Ô tô VinFast

Các chương trình Vinfast khuyến mại