VinFast Lux A
Gới thiệu tổng quan VinFast Lux A 2.0
VinFast Lux A2.0 được ra mắt lần đầu vào năm 2018 và chính thức đến tay người dùng gần 1 năm sau đó. Lux A2.0 có kích thước của một chiếc xe sedan hạng E, nhưng giá xe chỉ tương đương các mẫu xe hạng D trên thị trường. Xe được thiết kế bởi hãng thiết kế nổi tiếng Pininfarina đã kết hợp khéo léo các đường nét hiện đại với các nét đẹp truyền thống của Việt Nam.
VinFast Lux A2.0 được phát triển dựa trên nền tảng của BMW, động cơ được tinh chỉnh lại từ N20 của BMW và khung gầm của dòng BMW 5 series. Bên cạnh đó, xe sử dụng hộp số 8 cấp của ZF truyền tải động năng từ khối động cơ 2.0 N20 xuống 2 bánh sau.
Ngoại thất VinFast Lux A 2.0
Mang nét thiết kế hiện đại, sang trọng kết hợp với tạo hình cách điệu các hình ảnh bản sắc của Việt Nam khiến VinFast Lux A2.0 sở hữu một diện mạo đầy hấp dẫn.
Xe có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là 1973 x 1900 x 1500 mm) với kích thước của một chiếc sedan hạng E thì nhìn xe khá to lớn, với thiết kế sang trọng, đặt trưng của VinFast đủ sức thu hút mọi ánh nhìn khi đi trên đường. Xe có khoảng sáng gầm ở mức trung bình 150 mm đủ giúp xe dễ dàng lên xuống vỉa hè.


Nhìn từ phía trước xe, nổi bật ở chính giữa là logo chữ V mạ crom sáng bóng, 2 dải LED kéo dài từ logo sang hai bên tạo hình cánh chim là nét nổi bật, đặc trưng của xe VinFast Lux, đặc biệt là khi xe di chuyển vào trời tối. Nắp capo với các đường gân dập nổi làm cho xe nhìn mạnh mẽ và thể thao hơn. Mặt Ca-lăng của xe với cái lan ngang tạo hình cách điệu ruộng bậc thang và các lan dọc tạo hình chữ V. Ngay phía dưới của dải LED bên phải là dải crom sáng bóng, khi kết nối với dải crom bên trên sẽ tạo hình chữ “F”. Ghép 2 bên trái phải sẽ thành “VF” viết tắt của VinFast. Xe được trang bị cụm đèn dạng LED giúp cho hiệu quả chiếu sáng tốt hơn và có tuổi thọ dài hơn. Từ bản nâng cao xe được trang bị thêm camera phía trước và cảm biến phía trước.
Nhìn từ hông xe, nổi bật là la-zăng hợp kim đa chấu 18 inch, phiên bản cao cấp sử dụng la-zăng phay 19 inch giúp xe nhìn thể thao và giúp xe bám đường tốt hơn. Gương chiếu hậu gập điện được tính hợp đèn báo rẽ và có tính năng tự động điều chỉnh góc khi lùi. Từ phiên bản nâng cao sẽ sẽ viên crom sang trọng và kính tối màu khoang sau. Các đường gân dập nổi chạy dọc theo thân xe làm cho xe trông mạnh mẽ, cá tính hơn.


Từ phía sau xe, Logo chữ V được đặt chính giữa phía trên, bên dưới là dòng chữ VINFAST và dưới cùng bên phải là tên xe LUX A2.0 TUBRO được mạ crom sáng bóng. 2 dải LED kéo dài từ logo sang đến cụm đèn đặt 2 bên tạo hình cánh chim, xe cũng sử dụng hệ thống đèn LED phía sau. Bên cạnh đó từ phiên bản nâng cao, xe được trang bị ống xả kép mạ crom làm tăng tính thể thao, tinh tế.
Màu xe
VinFast Lux A2.0 được phân phối với 8 màu sơn: Trắng, bạc, xám, cam, đỏ, xanh, nâu đen
Nội thất VinFast Lux A 2.0
Khoảng nội thất của VinFast Lux A2.0 mang đến sự tiện nghi, thoải mái và đầy sang trọng. Với kích thước của chiếc xe sedan hạng E, cùng với trục cơ sở dài lên đến 2.968 mm làm cho không gian bên trong sẽ vô cùng thoải mái. Taplo được thiết kế đơn giản, tinh tế đầy sự sang trọng khi được ốp vân cacbon, với bản cao cấp sẽ được ốp nhôm hoặc gỗ. Vô lăng bọc da có tích hợp phím điều khiển chức năng của màn hình thông tin lái và hệ thống đàm thoại, giải trí trên xe.


Xe được trang bị 2 màn hình là màn hình hiển thị thông tin lái phí sau vô lăng 7 inch và màn hình chính nằm chính giữa 10 inch. Hệ thống điều hòa 2 vùng điều chỉnh được tích hợp trên màn hình chính.
Tùy theo từng phiên bản mà ghế xe có những tính năng và chất liệu khác nhau, cụ thể là: Bản tiêu chuẩn và nâng cao sẽ trang bị ghế được bọc da màu đen, chỉnh điện 4 hướng hiện và 2 hướng cơ; bản cao cấp sẽ được bọc da nappa tùy chọn màu (màu đen, màu nâu, màu be), chỉnh điện 12 hướng.
Hàng ghế phía sau khá rộng rãi, tựa lưng thiết kế lõm khá ôm người và có tựa để tay trung tâm giúp những cung đường xa trở lên thoải mái hơn. Ngoài ra, hàng ghế phía sau có thể gặp với tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý khi cần thiết.
Vận hành và an toàn
Động cơ xe VinFast Lux A2.0 là động cơ 2.0L turbo được phát triển trên nền tảng động cơ N20 của BMW đã được VinFast tinh chỉnh lại cho phù hợp với điều kiện khí hậu và phong cách lái xe của người Việt Nam. Động cơ 2.0L turbo sản sinh công suất tối đa 174/4.500 – 6.000 (hp/rpm) và mô-men xoắn cực đại 300/1.750 – 4.000 (Nm/rpm) với phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao, còn bản đặc biệt sản sinh ra công suất tối đa 228/5.000 – 6.000 (hp/rpm) và mô-men xoắn cực đại 350/1.750 – 4.500 (Nm/rpm). Xe sử dụng hộp số 8 cấp của ZF truyền toàn bộ động năng đến 2 bánh sau.


VinFast Lux A2.0 được trang bị nhiều hệ thống an toàn làm cho chiếc xe đáng tin cậy. Đây cũng là chiếc xe đã đạt chuẩn ASEAN NCAP 5 sao với các tiêu trí khắt khe về độ an toàn trên xe tại Đông Nam Á.
Hệ thống an toàn trên VinFast Lux A 2.0
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng chống trơn trượt TSC | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe và chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Camera 360 độ tích hợp màn hình | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ 2, ghế ngoài) | Có | ||
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển | Có | ||
Cốp xe có chức năng đóng mở điện | Không | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa | Có |
THÔNG SỐ/ PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Kích thước và khối lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Tự trọng/ tải trọng (kg) | 1.795/535 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Động cơ và vận hành | |||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thủy lực điều khiển điện | ||
Ngoại thất | |||
Đèn phía trước Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày | Led | ||
Chế độ tự động bật/tắt đèn pha | Có | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) đèn pha trước | Có | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Led | ||
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Led | ||
Cụm đèn hậu | Led | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, Chức năng sấy gương, Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | 2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau | |
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | |
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | |
Ống xả cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | ||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||
Nội thất | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái 7”, màu | Có | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng | |
điện + 4 hướng đệm lưng) | |||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng | |
điện + 4 hướng đệm lưng) | |||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | ||
Nội thất 1 màu | Da tổng hợp màu đen Taplo ốp hydrographic vân carbon | Không | |
Nội thất tùy chọn | Không | – Nội thất da NAPPA Đen, Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu đen. | |
– Nội thất da NAPPA Nâu, Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu đen. | |||
– Nội thất da NAPPA Be, Taplo ốp gỗ, Trần nỉ màu be | |||
Vô lăng | Bọc da, Chỉnh tay 4 hướng, Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | ||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập; Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa; Lọc gió; Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ||
Hệ thống giải trí | Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10,4”, màu | ||
Chức năng sạc không dây ( điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng USB | 4 | ||
Kết nối wifi hotspot | Không | Có | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | |
Hệ thống ánh sáng trang trí | Không | (Đèn chiếu sáng bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe) | |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | ||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | ||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | ||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | ||
Ổ cắm điện 12V | Có | ||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | ||
An toàn | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng chống trơn trượt TSC | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe và chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Camera 360 độ tích hợp màn hình | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ 2, ghế ngoài) | Có | ||
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển | Có | ||
Cốp xe có chức năng đóng mở điện | Không | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa | Có |
Giá xe VinFast Lux A tùy theo từng phiên bản. Tại thời điểm hiện tại, xe đang được áp dụng nhiều chính sách ưu đãi với giá hấp dẫn, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Vinfast Lux A tháng 05/2021 | |||||
Phiên bản | Giá bán lẻ niêm yết |
Giá ưu đãi | |||
Bảo lãnh lãi suất vượt trội | Trả thẳng 100% giá trị xe | Trả góp “VinFast thấu hiểu – Trả trước tối thiểu” | |||
Giá xuất hóa đơn và làm hợp đồng | Khách hàng thanh toán đối ứng | ||||
VinFast Lux A bản Tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 | 979.640.000 | 132.000.000 |
VinFast Lux A bản Nâng cao | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 | 1.060.200.000 | 139.000.000 |
VinFast Lux A bản Cao cấp | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 | 1.193.770.000 | 161.000.000 |
Bảng giá tham khảo giá xe VinFast Lux A lăn bánh đối với các tỉnh áp dụng mức thuế 10% (ngoại trừ TP.HCM)
(Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, chi tiết vui lòng liên hệ hotline)
Bảng giá lăn bánh trả thẳng xe VinFast Lux A tháng 05/2021 | |||||||
Phiên bản | Giá xe trả thẳng | Thuế trước bạ | Phí biển số | Phí đăng kiểm | Phí bảo trì đường bộ | BH TNDS | Tổng chi phí |
VinFast Lux A bản Tiêu chuẩn | 881,695,000 | 112,900,000 | 1,000,000 | 340,000 | 1,560,000 | 480,700 | 997,975,700 |
VinFast Lux A bản Nâng cao | 948,575,000 | 121,700,000 | 1,000,000 | 340,000 | 1,560,000 | 480,700 | 1,073,655,700 |
VinFast Lux A bản Cao cấp | 1,074,450,000 | 137,320,000 | 1,000,000 | 340,000 | 1,560,000 | 480,700 | 1,215,150,700 |
Trả góp
Tùy theo nhu cầu và tài chính mà khách hàng có thể lựa chọn hình thức trả góp phù hợp nhất, để biết rõ thông tìn về từng gói trả góp và có lựa chọn góp phù hợp nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất: 0915 286 128
Ngoài ra, khách hàng mua VinFast sẽ tiếp tục được nhận những ưu đãi đặc quyền như:
Bảo hành xe Lux: 5 năm hoặc 165.000km (tùy điều kiện nào đến trước).
Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes/ Vincom.
Áp dụng đồng thời Chương trình “Voucher Vinhomes – Đẳng cấp Tinh hoa”: 150 triệu đồng cho xe Lux A.
Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
Áp dụng đồng thời Chính sách “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”: 30 triệu đồng khi mua xe Lux A